Xuất hành là một phong tục tập quán truyền thống lâu đời được cha ông truyền lại. Chọn được ngày giờ xuất hành tốt có thể giúp cho mọi việc đều được hanh thông và thuận lợi. Bài viết này sẽ chia sẻ với bạn các cách để tính ngày giờ xuất hành cụ thể và chuẩn xác nhất.
Ngày giờ xuất hành là gì?
Ngày giờ xuất hành là thời điểm cụ thể mà một người bắt đầu di chuyển khỏi nhà để đi đến một nơi khác, thường vào dịp đầu năm mới. Theo quan niệm dân gian, mỗi giờ, mỗi ngày trong năm đều chịu sự cai quản bởi các vị thần sao khác nhau. Chính vì vậy, việc chọn đúng giờ, đúng ngày xuất hành sẽ giúp gia tăng may mắn và thuận lợi trong công việc, tiền tài và những khía cạnh khác trong cuộc sống. Thông thường, vào đầu năm mới, mọi người thường chọn giờ xuất hành mùng 1 vì đó là khoảng thời gian tốt nhất trong năm để cầu chúc cho mọi sự như ý. Nếu không ra khỏi nhà vào mùng 1 thì mọi người có thể lựa chọn xuất hành vào mùng 2 hoặc mùng 4.
Có nhiều cách để xem ngày giờ xuất hành, phổ biến nhất là:
- Dựa vào tuổi: Mỗi tuổi sẽ có những hướng tốt, hướng xấu và những giờ đẹp, giờ xấu khác nhau.
- Dựa vào cung mệnh: Cung mệnh cũng là một yếu tố quan trọng để xem ngày giờ xuất hành. Cũng giống như tuổi, mỗi một cung mệnh cũng sẽ có những phương hướng và khắc giờ xuất hành phù hợp.
- Sử dụng các công cụ trực tuyến: Hiện nay, có rất nhiều trang web và ứng dụng cung cấp dịch vụ xem ngày giờ xuất hành miễn phí. Bạn hoàn toàn có thể tra cứu ngày giờ xuất hành thích hợp nhất với tuổi và bản mệnh của mình.
Cách tính ngày giờ xuất hành tốt, xấu
Sau đây là một số cách tính ngày giờ xuất hành, tốt xấu (lịch âm) theo 2 phương pháp của Lý Thuần Phong và Khổng Minh
Cách tính ngày giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong
Công thức tính (Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi ) – 2
Rồi kết quả chia cho 6. Số dư trong phép chia sẽ quyết định xem ngày giờ xuất hành đó tốt hay xấu.
Trong đó, “Khắc định đi” là thời gian ta chọn để khởi hành
- Từ 11h đến 1h: Khắc 1
- Từ 1h đến 3h: Khắc 2
- Từ 3h đến 5h: Khắc 3
- Từ 5h đến 7h: Khắc 4
- Từ 7h đến 9h: Khắc 5
- Từ 9h đến 11h: Khắc 6
Sau khi thu được số dư từ phép chia trên, ta đối chiếu với bảng dưới đây:
- Số dư 1 (Đại an): Mọi việc đều tốt. Đi hướng Tây, Nam nếu muốn cầu tài. Nhà cửa yên lành, người xuất hành bình an.
- Số dư 2 (Tốc hỷ): Hứa hẹn điều lành sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, sự nghiệp gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình an. Công việc chăn nuôi đều thuận lợi, người đi mang tin vui trở về….
- Số dư 3 (Lưu miền): Điều mong mỏi khó thành công, con đường tiền tài mờ mịt, các vụ kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, dễ gặp thị phi. Không nên hành sự nhanh ẩu đoảng. Làm việc gì cũng cần chậm mà chắc.
- Số dư 4 (Xích khẩu): Đề phòng việc lời qua tiếng lại, cãi cọ xích mích. Người đi nên hoãn lại. Đề phòng tiểu nhân, tránh lây bệnh.
- Số dư 5 (Tiểu các): Rất tốt lành, thường gặp may mắn khi xuất hành. Kinh doanh có lời. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.
- Số dư 6 và 0 (Tuyệt hỷ): Sự nghiệp và tiền bạc không được thuận lợi, dễ gặp điều trái ý. Người đi dễ gặp hạn. Có gặp ma quỷ thì phải cúng lễ mới an.
Cách tính ngày giờ xuất hành tốt, xấu của Khổng Minh
Tháng 1, 4, 7, 10
- Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 06, 12, 18, 24, 30
- Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này bao gồm: 05, 11, 17, 23, 29
- Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này bao gồm: 04, 10, 16, 22, 28
- Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 01, 07, 13, 19, 25
- Các ngày Kim Thổ trong các tháng này bao gồm: 02, 08, 14, 20, 26
- Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 03, 09, 15, 21, 27
Lý giải ý nghĩa các ngày giờ xuất hành
- Ngày Đường Phong : Đây là ngày rất tốt, việc xuất hành gặp thuận lợi, tiền tài sự nghiệp được như ý muốn, dễ gặp quý nhân phù trợ
- Ngày Kim Thổ: Xuất hành có thể bị lỡ tàu xe. Tiền tài không hanh thông, Trên đường đi dễ gặp bất lợi và nhiều mất mát.
- Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt. Trên đường đi dễ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Ngày Thuần Dương : Xuất hành tốt. Người xuất hành gặp nhiều thuận lợi, trở về bình an. Trên đường được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý nguyện, tranh luận thường thắng lợi.
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Dễ bị hại và mất của trên đường đi.
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Được trưởng bối vừa lòng, làm việc như ý nguyện.
Tháng 2, 5, 8, 11
- Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này bao gồm: 01, 09, 17, 25
- Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 08, 16, 24, 30
- Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này bao gồm: 07, 15, 23
- Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 06, 14, 22
- Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 02, 10, 18, 26
- Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 03, 11, 19, 27
- Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này bao gồm: 04, 12, 20, 28
- Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này bao gồm: 05, 13, 21, 29
Lý giải ý nghĩa các ngày giờ xuất hành
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài không gặp thuận lợi. Dù được cũng rất tốn kém, hao tài hao của. Dễ thất bại hơn là thành công.
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi sự hanh thông.
- Ngày Thiên Đường: Ngày tốt để khởi hành. Trên đường dễ quý nhân phù trợ, tài lộc như ý.
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được quý nhân giúp đỡ. Mọi việc đều thuận buồm xuôi gió.
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu. Mọi sự đều không thông. Dễ bị mất cắp trên đường đi.
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu gì được nấy. Ngày đẹp để nên duyên vợ chồng. Mọi việc đều đạt tâm nguyện.
- Ngày Thiên Hầu: Dù ít hay nhiều cũng sẽ cãi cọ, lời qua tiếng lại. Cần phải tránh khả năng xảy ra xô xát hay tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên hoặc trưởng bối thì tuyệt vời, tài vận hanh thông. Mọi việc đều thuận lợi.
Tháng 3, 6, 9, 12
- Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
- Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
- Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
- Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
- Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
- Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
- Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
- Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Lý giải ý nghĩa các ngày giờ xuất hành
- Ngày Chu Tước : Xuất hành dễ gặp tai ương. Dễ gặp mất cắp, kiện cáo không giành được phần thắng lợi.
- Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành thuận lợi. Mọi việc đều hanh thông.
- Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn. Thuận lợi nhất khi đi hướng Nam, Bắc.
- Ngày Huyền Vũ : Không nên xuất hành vào ngày này. Dễ cãi cọ, thị phi. Mọi việc đều không êm xuôi.
- Ngày Thanh Long Đầu : Nên khởi hành từ sáng sớm. Cầu tài thuận lợi. Mọi việc đều như tâm nguyện.
- Ngày Thanh Long Kiếp : Đi đâu cũng thuận lợi, mọi việc đều được như ý.
- Ngày Thanh Long Túc: Ngày xấu để xuất hành. Không nên đi xa, không cầu được tài lộc. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Ngày Bạch Hổ Túc: Xấu trong mọi việc. Không nên làm bất cứ điều gì quan trọng vào ngày này.
Lưu ý khi chọn ngày giờ xuất hành
- Nên xác định rõ ràng ngày giờ và hướng đi trước khi xuất hành. Chuẩn bị mọi vật dụng mang theo và kiểm tra lại thật kỹ lưỡng trước khi xuất phát.
- Khi xuất hành, nên lựa chọn những trang phục có màu sắc phong thủy và hợp với bản mệnh. Bạn có thể tìm hiểu màu sắc hợp mệnh trên các trang web phong thủy.
- Có thể đem theo một số vật dụng phong thủy hoặc vật may mắn mang theo để bảo hộ bản thân và gặp nhiều thuận lợi.
- Giữ tâm trạng thoải mái, nói những lời hay ý đẹp để thu hút năng lượng tích cực.
“Đầu xuôi đuôi lọt”. Mọi việc từ khi bắt đầu có hanh thông thì sau này mới dễ gặp thuận lợi. Hy vọng qua bài viết trên, Bất Động Sản Sóc Sơn đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích để có thể tìm ra ngày giờ xuất hành thuận lợi cho bản thân. Xin chúc các bạn mọi sự đều như ý, cầu được ước thấy.